Từ điển Thiều Chửu
煎 - tiên/tiễn
① Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. ||② Một âm là tiễn. Ngâm, đem các thứ quả ngâm mật gọi là mật tiễn 蜜煎.

Từ điển Trần Văn Chánh
煎 - tiên/tiễn
① Sắc: 煎藥 Sắc thuốc; ② Nước thứ...: 頭煎 Nước (thuốc) thứ nhất; ③ Rán: 煎豆腐 Rán đậu phụ, đậu phụ rán; ④ (văn) Ngâm: 蜜煎 Ngâm mật; ④ (văn) Làm cho đau đớn khổ sở: 恐不任我意,逆以煎我懷 Sợ rằng người ấy sẽ không theo ý ta, chắc tương lai lòng ta sẽ bị đau đớn khổ sở (Ngọc Đài tân vịnh: Khổng tước đông nam phi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煎 - tiên
Đun lên cho cạn. Ta còn đọc Tiễn — Một âm là Tiễn. Xem Tiễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煎 - tiễn
Mứt trái cây — Món ăn ngào đường rồi chưng lên — Một âm là Tiên. Xem Tiên.


烹煎 - phanh tiễn ||